Bề bề>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Nhiều lắm, đến mức dư thừa.
VD: Công việc bề bề.
Đặt câu với từ Bề bề:
- Mâm cơm hôm nay bề bề món ăn, không ai có thể ăn hết.
- Anh ấy có bề bề sách vở trong phòng, không còn chỗ để đặt thêm.
- Công ty nhận được bề bề đơn hàng trong tuần này, không thể xử lý hết.
- Tủ quần áo của cô ấy bề bề đồ, không thể tìm thấy cái gì.
- Sân trường bề bề học sinh, tất cả đều chuẩn bị cho lễ khai giảng.


- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bễ bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bét chẹt là từ láy hay từ ghép?
- Bê bê là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm