Bóng bánh>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bóng và việc đi chơi bóng.
VD: Bóng bánh là môn thể thao yêu thích của nhiều bạn trẻ.
Đặt câu với từ Bóng bánh:
- Mỗi cuối tuần, chúng tôi thường tổ chức một buổi bóng bánh với bạn bè.
- Bóng bánh là hoạt động giúp nâng cao sức khỏe và gắn kết tinh thần đồng đội.
- Anh ấy rất yêu thích bóng bánh và luôn tham gia các trận đấu vào buổi chiều.
- Các em nhỏ trong khu phố thích chơi bóng bánh sau giờ học.
- Sau giờ làm việc căng thẳng, tôi thường giải trí bằng một trận bóng bánh với đồng nghiệp.


- Bốc bải là từ láy hay từ ghép?
- Bổm bảm là từ láy hay từ ghép?
- Bôm bốp là từ láy hay từ ghép?
- Bộn chộn là từ láy hay từ ghép?
- Bộn rộn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm