Bóng bánh


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bóng và việc đi chơi bóng.

VD: Bóng bánh là môn thể thao yêu thích của nhiều bạn trẻ.

Đặt câu với từ Bóng bánh:

  • Mỗi cuối tuần, chúng tôi thường tổ chức một buổi bóng bánh với bạn bè.
  • Bóng bánh là hoạt động giúp nâng cao sức khỏe và gắn kết tinh thần đồng đội.
  • Anh ấy rất yêu thích bóng bánh và luôn tham gia các trận đấu vào buổi chiều.
  • Các em nhỏ trong khu phố thích chơi bóng bánh sau giờ học.
  • Sau giờ làm việc căng thẳng, tôi thường giải trí bằng một trận bóng bánh với đồng nghiệp.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm