Bận bịu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vướng, bận nhiều công việc

VD: Bận bịu suốt ngày.

Đặt câu với từ Bận bịu:

  • Cô ấy bận bịu suốt ngày không có thời gian nghỉ ngơi.
  • Anh ta luôn bận bịu, không bao giờ có thời gian cho bản thân.
  • Mấy ngày qua, tôi bận bịu chuẩn bị cho cuộc họp lớn.
  • Dù có nhiều việc phải làm, nhưng tôi vẫn cảm thấy bận bịu suốt cả ngày.
  • Chúng tôi bận bịu từ sáng đến tối vì dự án quan trọng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm