Bần thần


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có vẻ không được linh hoạt vì mệt mỏi hoặc vì đang có điều gì đó phải lo nghĩ

VD: Cô ấy ngồi bần thần sau khi nghe tin mình không đỗ đại học.

Đặt câu với từ Bần thần:

  • Anh ta ngồi bần thần suốt mấy tiếng đồng hồ trong phòng.
  • Sau cú sốc ấy, Nam thường xuyên trở nên bần thần.
  • Cậu bé đứng đó, nhìn theo bóng mẹ mà bần thần.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngẩn ngơ, thẫn thờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm