Bảnh lảnh bẻo lẻo>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (Tính tình, nói năng) tỏ ra vồn vã, cởi mở quá mức, gây ấn tượng không thật (hàm ý chê).
VD: Tính hay bảnh lảnh bẻo lẻo.
Đặt câu với từ Bảnh lảnh bẻo lẻo:
- Cô ấy suốt ngày bảnh lảnh bẻo lẻo, khiến mọi người cảm thấy khó chịu vì sự giả tạo.
- Anh ta bảnh lảnh bẻo lẻo chào hỏi mọi người, nhưng ai cũng biết đó chỉ là vẻ ngoài.
- Mỗi khi gặp ai, chị ấy lại bảnh lảnh bẻo lẻo, làm cho người đối diện cảm thấy không thật lòng.
- Cái kiểu nói năng bảnh lảnh bẻo lẻo của anh ta khiến mọi người không muốn trò chuyện.
- Cô ấy bảnh lảnh bẻo lẻo chúc mừng sinh nhật tôi, nhưng tôi cảm nhận được sự không chân thật.


- Bàu nhàu là từ láy hay từ ghép?
- Bẳng chẳng là từ láy hay từ ghép?
- Bầm bầm là từ láy hay từ ghép?
- Băng xăng là từ láy hay từ ghép?
- Bấm bách là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm