Bé bỏng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bé nhỏ và non nớt gây cảm giác đáng thương.

VD: Con chim non bé bỏng.

Đặt câu với từ Bé bỏng:

  • Đôi mắt bé bỏng của cô bé ngấn nước, làm trái tim ai cũng xót xa.
  • Chị gái nhìn em trai bé bỏng đang ngủ say, lòng tràn ngập sự dịu dàng.
  • Chú mèo bé bỏng cuộn mình trong chăn, ngủ ngon lành giữa căn phòng yên tĩnh.
  • Vẻ ngoài bé bỏng của cô gái khiến ai cũng muốn bảo vệ và che chở.
  • Cô ấy ôm chú cún bé bỏng vào lòng, cảm thấy rất yêu thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm