Bi bơ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dứt khoát, không dây dưa lằng nhằng
VD: Nợ phải trả ngay không bi bơ được.
Đặt câu với từ Bi bơ:
- Anh ấy đã bi bơ và trả lời dứt khoát là không thể giúp.
- Việc này bi bơ rồi, không cần phải bàn cãi nữa.
- Nợ phải trả ngay, không bi bơ được.
- Cô ấy bi bơ từ chối lời mời đi chơi rất rõ ràng.
- Chúng ta phải bi bơ, không nên kéo dài thêm nữa.


- Bì bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bi bô là từ láy hay từ ghép?
- Bi bét là từ láy hay từ ghép?
- Bùng nhùng là từ láy hay từ ghép?
- Bướp báp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm