Bỏ bê


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: bỏ mặc, không quan tâm, chăm nom gì đến

   VD: Em bé mải chơi, bỏ bê học hành.

Đặt câu với từ Bỏ bê:

  • Anh ấy đã bỏ bê công việc của mình suốt mấy tháng nay.
  • Cô gái cảm thấy buồn vì bạn bè bỏ bê mối quan hệ.
  • Gia đình anh ấy bỏ bê việc chăm sóc vườn tược.
  • Cô đã bỏ bê việc học trong suốt kỳ nghỉ hè.
  • Mẹ cô ấy rất lo lắng vì con gái đã bỏ bê sức khỏe của mình.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bỏ bễ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm