Bát ngát


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: rộng lớn đến mức tầm mắt không thể bao quát hết được

VD: Cánh đồng trải rộng bát ngát, xanh mướt một màu.

Đặt câu với từ Bát ngát:

  • Cánh rừng nguyên sinh trải rộng bát ngát, cây cối um tùm.
  • Bầu trời trong xanh, bát ngát, không một gợn mây.
  • Biển cả mênh mông, bát ngát, sóng vỗ rì rào.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mênh mông, thênh thang


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm