Bâng khuâng


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có những cảm xúc luyến tiếc, nhớ thương xen lẫn nhau, gây ra trạng thái như hơi ngẩn ngơ. 

VD: Khi nhớ lại những kỷ niệm xưa cũ, lòng tôi không khỏi bâng khuâng và tiếc nuối về quá khứ.

Đặt câu với từ Bâng khuâng: 

  • Nhìn khuôn mặt bâng khuâng của cô ấy, tôi đoán được cô ấy đang gặp nhiều tâm sự.
  • Dưới ánh trăng, tôi bâng khuâng nhớ lại kỉ niệm xưa. 
  • Nhìn những cánh hoa rơi, lòng tôi bỗng trở nên bâng khuâng
  •  Mùi hương hoa bưởi thơm lừng bâng khuâng trong gió.

Từ láy có nghĩa tương tự: vấn vương, lưu luyến 


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm