Ba hoa>
Động từ, Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: nói nhiều lời, đủ thứ chuyện để khoe khoang tài giỏi chứ thực tế thì không có được như vậy
VD: Ba hoa chích chòe. (Động từ)
Tính ba hoa. (Tính từ)
Đặt câu với từ Ba hoa:
- Anh ta cứ ba hoa về việc mình đã làm được bao nhiêu việc lớn, nhưng thực tế chẳng có gì. (Động từ)
- Cô ta cứ ba hoa rằng mình là người giỏi nhất trong công ty. (Động từ)
- Anh ấy ba hoa vài câu nhưng chẳng ai để ý tới. (Động từ)
- Cậu ấy là người ba hoa, lúc nào cũng khoe về thành tích không có thật. (Tính từ)
- Cô ấy rất ba hoa, luôn nói về những thứ mình chưa từng làm. (Tính từ)
- Không ai thích phải ở chung một chỗ với thằng cha ba hoa kia cả. (Tính từ)


- Ba bửa là từ láy hay từ ghép?
- Bà bợt là từ láy hay từ ghép?
- Ba bớp là từ láy hay từ ghép?
- Bã chã là từ láy hay từ ghép?
- Bã bời là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm