Bôi bác


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Bôi vẽ nguệch ngoạc.

VD: Bôi bác mặt mũi làm hề.

2. Làm dối dá. lấy lệ, cốt cho có cho xong.

VD: Anh ấy chỉ bôi bác công việc, làm cho có chứ không thực sự tập trung.

Đặt câu với từ Bôi bác:

  • Anh ta bôi bác lên tờ giấy những nét vẽ không rõ ràng, chẳng có chủ đích gì. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy bôi bác những ý tưởng trên bảng mà không suy nghĩ kỹ trước. (Nghĩa 1)
  • Bức tranh này trông thật lộn xộn, như thể ai đó chỉ bôi bác một cách vô tội vạ. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy bôi bác bài tập để kịp nộp, chẳng chịu làm đến nơi đến chốn. (Nghĩa 2)
  • Thay vì làm nghiêm túc, họ chỉ bôi bác mọi thứ để qua loa cho xong. (Nghĩa 2)
  • Đừng có bôi bác công việc như thế, hãy làm thật tốt nếu đã nhận lời. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm