Bôi bác>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Bôi vẽ nguệch ngoạc.
VD: Bôi bác mặt mũi làm hề.
2. Làm dối dá. lấy lệ, cốt cho có cho xong.
VD: Anh ấy chỉ bôi bác công việc, làm cho có chứ không thực sự tập trung.
Đặt câu với từ Bôi bác:
- Anh ta bôi bác lên tờ giấy những nét vẽ không rõ ràng, chẳng có chủ đích gì. (Nghĩa 1)
- Cô ấy bôi bác những ý tưởng trên bảng mà không suy nghĩ kỹ trước. (Nghĩa 1)
- Bức tranh này trông thật lộn xộn, như thể ai đó chỉ bôi bác một cách vô tội vạ. (Nghĩa 1)
- Cô ấy bôi bác bài tập để kịp nộp, chẳng chịu làm đến nơi đến chốn. (Nghĩa 2)
- Thay vì làm nghiêm túc, họ chỉ bôi bác mọi thứ để qua loa cho xong. (Nghĩa 2)
- Đừng có bôi bác công việc như thế, hãy làm thật tốt nếu đã nhận lời. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bìu díu là từ láy hay từ ghép?
- Bòn bon là từ láy hay từ ghép?
- Bịu rịu là từ láy hay từ ghép?
- Bộn bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bòng bong là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm