Bùng bục>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dễ bục ra.
VD: Chiếc bạt cũ nát, bở bùng bục.
Đặt câu với từ Bùng bục:
- Chiếc áo này chất liệu mỏng manh, dễ bùng bục khi giặt.
- Đôi giày cũ đã bùng bục, không thể đi thêm được nữa.
- Món đồ chơi bằng nhựa rất dễ bùng bục khi bị va chạm mạnh.
- Tấm vải đã bùng bục sau một thời gian dài sử dụng.
- Chỉ cần một chút tác động mạnh là chiếc hộp đã bùng bục ra.


- Bừn bựt là từ láy hay từ ghép?
- Bụng xụng là từ láy hay từ ghép?
- Buông tuồng là từ láy hay từ ghép?
- Buồn buột là từ láy hay từ ghép?
- Bụng bịu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm