Bưng bưng>
Động từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Đau buốt.
VD: Nhức đầu bưng bưng.
Đặt câu với từ Bưng bưng:
- Cái đầu của tôi bừng bừng đau sau khi bị va vào cửa.
- Sau khi chạy một quãng dài, đôi chân tôi bừng bừng nhức nhối.
- Mỗi khi thay đổi thời tiết, tôi lại cảm thấy đầu gối mình bừng bừng đau.
- Sau cú ngã, cổ tay tôi bừng bừng đau và sưng lên.
- Cô ấy bừng bừng đau trong ngực khi nghe tin buồn.


- Bung bang là từ láy hay từ ghép?
- Bung búng là từ láy hay từ ghép?
- Bủng bớt là từ láy hay từ ghép?
- Bư bư là từ láy hay từ ghép?
- Bự sự là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm