Bạng nhạng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Thịt) nhẽo và dai, không có nạc

VD: Miếng thịt bạng nhạng.

Đặt câu với từ Bạng nhạng:

  • Sau khi chế biến, miếng cá trở nên bạng nhạng, mất đi độ tươi ngon.
  • Cái bánh đã để lâu ngoài trời, nên bạng nhạng và không còn giữ được độ giòn.
  • Miếng thịt bạng nhạng, không còn độ mềm mà đã bị khô và dai.
  • Món gà chiên bị bạng nhạng do để quá lâu, không còn giữ được vị ngon.
  • Sau khi cắt, miếng rau đã bạng nhạng, không còn tươi mới như lúc đầu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bạc nhạc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm