Bẻo lẻo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Nhanh mồm nhanh miệng thích nói, thích hót nhiều.

VD: Nói bẻo lẻo cả ngày.

Đặt câu với từ Bẻo lẻo:

  • Cô ấy bẻo lẻo suốt cả buổi, không để ai có cơ hội lên tiếng.
  • Cậu ta rất bẻo lẻo, lúc nào cũng nói chuyện rôm rả không ngừng.
  • Chị ấy bẻo lẻo kể chuyện, khiến mọi người không thể ngừng cười.
  • Đừng để cậu ấy bẻo lẻo quá lâu, sẽ làm mất hết sự chú ý của mọi người.
  • Cô bé bẻo lẻo trong suốt bữa tiệc, luôn khiến không khí thêm vui vẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm