Bẻ bói


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bắt bẻ, vặn vẹo một cách vô lý.

VD: Suối ngày bẻ bói người khác.

Đặt câu với từ Bẻ bói:

  • Anh ta luôn bẻ bói từng câu chữ, dù không có lý do gì hợp lý.
  • Cô ấy cứ bẻ bói mọi lời tôi nói, làm mọi chuyện trở nên căng thẳng.
  • Đừng bẻ bói nữa, điều đó chỉ khiến mọi việc trở nên rối rắm hơn.
  • Anh ấy bẻ bói những chi tiết nhỏ nhặt, khiến cuộc trò chuyện không thể tiến triển.
  • Chị ấy thích bẻ bói, dù câu trả lời của tôi đã rõ ràng và hợp lý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm