Bời bời


Tính từ, Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Tính từ) Bối rối, lúng túng vì có quá nhiều điều bận tâm, lo lắng mà chưa biết xử trí thế nào.

VD: Tôi cảm thấy bời bời với hàng tá công việc chưa hoàn thành.

2. (Phụ từ, Kết hợp hạn chế) Ở mức độ cao, đầy sức sống.

VD: Cả sân vận động reo hò bời bời khi đội nhà ghi bàn.

Đặt câu với từ Bời bời:

  • Cô ấy bời bời khi phải quyết định giữa hai công việc quan trọng.
  • Anh ta bời bời vì không biết giải quyết vấn đề tài chính gia đình như thế nào.
  • Cả lớp đều bời bời khi nhận được thông báo về kỳ thi bất ngờ.
  • Lúc ấy, tiếng nhạc vang lên bời bời, khiến ai cũng muốn nhảy múa.
  • Cô ấy hát bài hát yêu thích, giọng hát bời bời đầy cảm xúc.
  • Lửa trại bừng sáng bời bời, chiếu rọi khắp không gian tối om.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm