Buồn buột>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Thẳng một mạch, không bị va vấp, như thể không cản giữ lại được.
VD: Câu chuyện của anh ta kể buồn tuột, không hề có sự ngắt quãng nào.
Đặt câu với từ Buồn buột:
- Cô ấy đi buồn buột về nhà, không gặp phải bất kỳ sự cản trở nào.
- Lời giải thích của anh ta buồn buột, khiến mọi người đều hiểu ngay.
- Cơn mưa kéo dài buồn buột, không có dấu hiệu dừng lại.
- Mọi lo lắng trong tôi buồn buột đi sau khi nghe những lời an ủi từ bạn bè.
- Những dòng suy nghĩ của anh ấy buồn buột, trôi chảy như một dòng sông không vướng bận gì.
Các từ láy có nghĩa tương tự: tuồn tuột
Bình luận
Chia sẻ
- Bụng bịu là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bung là từ láy hay từ ghép?
- Bung bét là từ láy hay từ ghép?
- Bung lung là từ láy hay từ ghép?
- Bưng bưng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm