Buồn buột


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thẳng một mạch, không bị va vấp, như thể không cản giữ lại được.

VD: Câu chuyện của anh ta kể buồn tuột, không hề có sự ngắt quãng nào.

Đặt câu với từ Buồn buột:

  • Cô ấy đi buồn buột về nhà, không gặp phải bất kỳ sự cản trở nào.
  • Lời giải thích của anh ta buồn buột, khiến mọi người đều hiểu ngay.
  • Cơn mưa kéo dài buồn buột, không có dấu hiệu dừng lại.
  • Mọi lo lắng trong tôi buồn buột đi sau khi nghe những lời an ủi từ bạn bè.
  • Những dòng suy nghĩ của anh ấy buồn buột, trôi chảy như một dòng sông không vướng bận gì.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tuồn tuột


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm