Bổm bảm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Sơ sài, tạm bợ, qua loa.

VD: Ăn uống bổm bảm.

Đặt câu với từ Bổm bảm:

  • Cái áo này may bổm bảm, nhìn qua là biết không cẩn thận.
  • Anh ấy làm bài tập bổm bảm, không chú ý đến chi tiết nào.
  • Cô ấy nấu bữa ăn bổm bảm, chỉ có cơm với canh là đủ.
  • Cuộc họp hôm qua diễn ra bổm bảm, không có kế hoạch rõ ràng.
  • Mọi việc ở công ty đang làm bổm bảm, không ai theo dõi tiến độ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm