Bệ vệ


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có dáng điệu, cử chỉ ra vẻ ông lớn, bà lớn

   VD: Dáng điệu bệ vệ.

Đặt câu với từ Bệ vệ:

  • Ông ta bước vào phòng với dáng vẻ bệ vệ đầy uy nghi.
  • Chú chó to lớn nằm ở hiên nhà trông rất bệ vệ.
  • Cây cổ thụ đứng bệ vệ giữa cánh đồng.
  • Với bộ lễ phục, hắn trông càng thêm phần bệ vệ.
  • Tòa nhà cổ kính này toát lên vẻ bệ vệ và trang nghiêm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm