Bệ vệ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: có dáng điệu, cử chỉ ra vẻ ông lớn, bà lớn
VD: Dáng điệu bệ vệ.
Đặt câu với từ Bệ vệ:
- Ông ta bước vào phòng với dáng vẻ bệ vệ đầy uy nghi.
- Chú chó to lớn nằm ở hiên nhà trông rất bệ vệ.
- Cây cổ thụ đứng bệ vệ giữa cánh đồng.
- Với bộ lễ phục, hắn trông càng thêm phần bệ vệ.
- Tòa nhà cổ kính này toát lên vẻ bệ vệ và trang nghiêm.


- Bềnh bồng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bà bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bĩ bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bì bõm là từ láy hay từ ghép?
- Bìm bìm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm