Binh rinh


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Căng, tròn và run rẩy mỗi khi chuyển động.

VD: Cái bong bóng binh rinh, sắp nổ tung khi bị ai đó chạm vào.

Đặt câu với từ Binh rinh:

  • Chú cá nhỏ trong bể nước binh rinh mỗi khi bơi qua lại, thân mình căng tròn.
  • Chiếc balô chứa đầy sách, binh rinh mỗi khi tôi bước đi.
  • Đầu của con gà trống binh rinh khi chạy nhanh trong sân.
  • Hạt dưa trong túi binh rinh, khiến túi có vẻ sắp nổ tung.
  • Khi anh ấy đứng dậy, chiếc áo khoác binh rinh, căng tròn vì quá chật.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm