Binh rinh>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Căng, tròn và run rẩy mỗi khi chuyển động.
VD: Cái bong bóng binh rinh, sắp nổ tung khi bị ai đó chạm vào.
Đặt câu với từ Binh rinh:
- Chú cá nhỏ trong bể nước binh rinh mỗi khi bơi qua lại, thân mình căng tròn.
- Chiếc balô chứa đầy sách, binh rinh mỗi khi tôi bước đi.
- Đầu của con gà trống binh rinh khi chạy nhanh trong sân.
- Hạt dưa trong túi binh rinh, khiến túi có vẻ sắp nổ tung.
- Khi anh ấy đứng dậy, chiếc áo khoác binh rinh, căng tròn vì quá chật.
Bình luận
Chia sẻ
- Bong bong là từ láy hay từ ghép?
- Bo bíu là từ láy hay từ ghép?
- Bọp xọp là từ láy hay từ ghép?
- Bìm bịp là từ láy hay từ ghép?
- Biu bíu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm