Bấu xấu>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hùa theo, bám theo
VD: Bấu xấu nó để sống
Đặt câu với từ Bấu xấu:
- Cô ấy luôn bấu xấu theo bạn bè để được chú ý.
- Anh ta thích bấu xấu vào những câu chuyện của người khác.
- Những đứa trẻ hay bấu xấu vào câu chuyện của người lớn.
- Cô ấy không có ý tưởng riêng, chỉ biết bấu xấu theo đám đông.
- Bạn đừng bấu xấu vào những việc mà mình không hiểu rõ.


- Bây bươm là từ láy hay từ ghép?
- Bầy nhầy là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bì là từ láy hay từ ghép?
- Bây hây là từ láy hay từ ghép?
- Bầu vầu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm