Bặc hặc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cau có, khó tính.
VD: Tính tình bặc hặc
Đặt câu với từ Bặc hặc:
- Cô ấy luôn bặc hặc mỗi khi có ai góp ý về công việc.
- Đừng có bặc hặc như vậy, hãy bình tĩnh giải quyết vấn đề.
- Mỗi lần gặp khó khăn, cậu ấy lại trở nên bặc hặc và không muốn nói chuyện với ai.
- Tính tình bặc hặc của anh ta khiến mọi người trong nhóm cảm thấy khó làm việc.
- Cô ấy không bao giờ bặc hặc, luôn vui vẻ và dễ chịu với mọi người.


- Băm bổ là từ láy hay từ ghép?
- Bâm biếm là từ láy hay từ ghép?
- Bập bều là từ láy hay từ ghép?
- Bập bỗng là từ láy hay từ ghép?
- Bắt bớ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm