Bồm bộp


Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu) đều và trầm đục liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật mỏng, rỗng mà mềm.

VD: Quả chín rơi bồm bộp.

Đặt câu với từ Bồm bộp:

  • Tiếng bồm bộp vang lên khi quả bóng đập mạnh vào thùng rỗng.
  • Cả đêm, tiếng bồm bộp của chiếc cửa sổ kêu vì gió thổi mạnh khiến tôi không thể ngủ.
  • Đầu bút chạm vào mặt giấy, phát ra những tiếng bồm bộp nhẹ nhàng.
  • Khi đánh vào cái thùng rỗng, âm thanh bồm bộp vọng lại rất rõ.
  • Tiếng bồm bộp từ chiếc nón bị va đập vào bàn làm cả lớp phải chú ý.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm