Bồm bộp>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Tiếng kêu) đều và trầm đục liên tiếp phát ra do vật cứng đập vào vật mỏng, rỗng mà mềm.
VD: Quả chín rơi bồm bộp.
Đặt câu với từ Bồm bộp:
- Tiếng bồm bộp vang lên khi quả bóng đập mạnh vào thùng rỗng.
- Cả đêm, tiếng bồm bộp của chiếc cửa sổ kêu vì gió thổi mạnh khiến tôi không thể ngủ.
- Đầu bút chạm vào mặt giấy, phát ra những tiếng bồm bộp nhẹ nhàng.
- Khi đánh vào cái thùng rỗng, âm thanh bồm bộp vọng lại rất rõ.
- Tiếng bồm bộp từ chiếc nón bị va đập vào bàn làm cả lớp phải chú ý.


- Bon chon là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Binh rinh là từ láy hay từ ghép?
- Bong bong là từ láy hay từ ghép?
- Bo bíu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm