Bì bõm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ tiếng lội hay tiếng đập nước nhẹ và liên tiếp

   VD: Mái chèo khua bì bõm.

Đặt câu với từ Bì bõm:

  • Trẻ con bì bõm chạy qua vũng nước mưa.
  • Chú chó bì bõm đi lội qua con suối nhỏ.
  • Anh ấy bì bõm bước đi giữa con đường ngập nước.
  • Những con vịt bì bõm bơi trong hồ đầy nước.
  • Con cá bì bõm bơi trong làn nước mát.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm