Bão bùng>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bão.
VD: Gió mưa bão bùng.
Đặt câu với từ Bão bùng:
- Cơn bão bùng đột ngột ập đến, làm mọi người không kịp chuẩn bị.
- Gió mưa bão bùng suốt đêm, khiến mọi sinh hoạt trong thành phố bị gián đoạn.
- Trận bão bùng kéo dài suốt mấy ngày, gây thiệt hại nặng nề cho vùng ven biển.
- Sau cơn bão bùng, cả vùng bị mất điện và đường sá hư hỏng nghiêm trọng.
- Mọi người phải tìm nơi trú ẩn vì bão bùng đang đổ bộ vào đất liền.


- Bảo ban là từ láy hay từ ghép?
- Bành bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bành bạnh là từ láy hay từ ghép?
- Bảng hoảng là từ láy hay từ ghép?
- Bạng nhạng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm