Bề xề>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Có bề ngang rộng quá mức bình thường, khiến mất cân đối.
VD: Chiếc áo này bề xề, mặc vào nhìn rất luộm thuộm.
Đặt câu với từ Bề xề:
- Cái bàn này bề xề, chiếm hết không gian trong phòng khách.
- Thân cây này bề xề, cành lá mọc lan rộng che hết ánh sáng.
- Anh ta mặc chiếc quần bề xề, trông không gọn gàng chút nào.
- Cái giỏ đựng hoa quả bề xề, không thể để vào kệ được.
- Nhà kho bề xề đồ đạc, chẳng còn chỗ để thêm vật dụng mới.


- Bền bệt là từ láy hay từ ghép?
- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bễ bãi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm