Bỗng bãng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Thẳng thắn, không dè dặt, không dịu dàng.

VD: Ăn nói bỗng bãng.

Đặt câu với từ Bỗng bãng:

  • Cô ấy bỗng bãng, không ngại nói thẳng cảm xúc của mình.
  • Anh ta bỗng bãng, đưa ra ý kiến một cách mạnh mẽ và dứt khoát.
  • Trong cuộc họp, chị Mai bỗng bãng khi chỉ trích phương án của đối tác.
  • Cô ấy bỗng bãng, không còn kiêng dè khi đối diện với người lạ.
  • Cách trả lời bỗng bãng của anh khiến mọi người ngạc nhiên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm