Buông tuồng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tự do, buông thả đến mức bừa bãi, quá trớn.

VD: Sống buông tuồng.

Đặt câu với từ Buông tuồng:

  • Anh ta có lối sống buông tuồng, không chú trọng đến công việc hay tương lai.
  • Mỗi lần gặp nhau, họ lại nói chuyện buông tuồng và không kiểm soát được lời lẽ.
  • Cô bạn này có thói quen ăn uống buông tuồng, chẳng bao giờ chú ý đến sức khỏe.
  • Lối sống buông tuồng khiến anh ta không giữ được mối quan hệ lâu dài.
  • Những hành động buông tuồng của cô ấy khiến gia đình rất lo lắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm