Buông tuồng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tự do, buông thả đến mức bừa bãi, quá trớn.
VD: Sống buông tuồng.
Đặt câu với từ Buông tuồng:
- Anh ta có lối sống buông tuồng, không chú trọng đến công việc hay tương lai.
- Mỗi lần gặp nhau, họ lại nói chuyện buông tuồng và không kiểm soát được lời lẽ.
- Cô bạn này có thói quen ăn uống buông tuồng, chẳng bao giờ chú ý đến sức khỏe.
- Lối sống buông tuồng khiến anh ta không giữ được mối quan hệ lâu dài.
- Những hành động buông tuồng của cô ấy khiến gia đình rất lo lắng.


- Buồn buột là từ láy hay từ ghép?
- Bụng bịu là từ láy hay từ ghép?
- Bùng bung là từ láy hay từ ghép?
- Bung bét là từ láy hay từ ghép?
- Bung lung là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm