Băng băng>
Tính từ
Từ láy toàn bộ
Nghĩa: (Di chuyển) nhanh và mạnh đến mức như không có gì có thể cản được.
VD: Đoàn tàu băng băng lao về phía trước.
Đặt câu với từ Băng băng:
- Dòng nước lũ băng băng cuốn trôi mọi thứ trên đường đi.
- Đoàn tàu băng băng lao về phía trước, tạo ra tiếng rầm rầm vang vọng trong không gian.
- Cơn bão băng băng đi qua, phá hủy mọi thứ trên đường đi.
- Con thuyền băng băng vượt qua những con sóng lớn giữa biển cả mênh mông.
- Cô ấy băng băng chạy đến đích, không để ý đến những trở ngại phía trước.


- Bấc bết là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bạch là từ láy hay từ ghép?
- Bẳn bó là từ láy hay từ ghép?
- Bấp búng là từ láy hay từ ghép?
- Bặt bạnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm