Bồ bồ>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Cây thân có thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá thơm dùng làm thuốc.
VD: Bồ bồ thường mọc hoang ở những vùng đất ẩm, có hoa nhỏ màu tím.
Đặt câu với từ Bồ bồ:
- Lá bồ bồ có mùi thơm đặc trưng, được dùng trong nhiều bài thuốc dân gian.
- Cây bồ bồ có hoa tụ thành chùm, rất dễ nhận biết khi nở rộ.
- Người dân ở làng tôi thường sử dụng lá bồ bồ để trị cảm cúm.
- Bồ bồ là loại cây thân thảo, dễ trồng và chăm sóc trong vườn nhà.
- Mùi thơm của bồ bồ giúp xua đuổi côn trùng, rất hữu ích trong vườn.


- Bềnh bệch là từ láy hay từ ghép?
- Bết bát là từ láy hay từ ghép?
- Bõ bèn là từ láy hay từ ghép?
- Bo bo là từ láy hay từ ghép?
- Bóng bánh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm