Bồ bồ


Danh từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Cây thân có thuộc họ hoa mõm chó, hoa tụ hình cầu, lá thơm dùng làm thuốc.

VD: Bồ bồ thường mọc hoang ở những vùng đất ẩm, có hoa nhỏ màu tím.

Đặt câu với từ Bồ bồ:

  • bồ bồ có mùi thơm đặc trưng, được dùng trong nhiều bài thuốc dân gian.
  • Cây bồ bồ có hoa tụ thành chùm, rất dễ nhận biết khi nở rộ.
  • Người dân ở làng tôi thường sử dụng lá bồ bồ để trị cảm cúm.
  • Bồ bồ là loại cây thân thảo, dễ trồng và chăm sóc trong vườn nhà.
  • Mùi thơm của bồ bồ giúp xua đuổi côn trùng, rất hữu ích trong vườn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm