Bập bênh


Động từ, Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (động từ) Chuyển động theo chiều thẳng đứng đối xứng nhau qua một trục, đầu này nâng lên, đầu kia hạ xuống đều đặn, liên tục

VD: Con thuyền nhỏ bập bênh trên mặt nước gợn sóng.

2. (danh từ) Không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc

VD: Cậu bé rất thích chơi bập bênh ở công viên.

Đặt câu với từ Bập bênh:

  • Cây cầu gỗ này rất bập bênh nên cần cẩn thận khi đi qua. (động từ)
  • Chiếc ghế này ngồi lênh đã bập bênh. (động từ)
  • Chiếc bập bênh gỗ này đã cũ lắm rồi. (danh từ)
  • Bập bênh là một trò chơi phổ biến ở nhiều nước. (danh từ)

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm