Bồng bồng


Danh từ, Động từ, Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Danh từ) Cây nhỡ, lá có gân song song, hoa dùng làm rau ăn.

VD: Món canh bồng bồng thanh mát rất phổ biến trong mùa hè.

2. (Động từ) Địu, cõng trên lưng một cách nhẹ nhàng.

VD: Ông nội vui vẻ bồng bồng cháu lên vai, để cháu nhìn ra xa hơn.

3. (Phụ từ, Lớn phát triển) nhanh, rõ rệt có thể nhận thấy được.

VD: Nước sông lên bồng bồng sau những trận mưa lớn.

Đặt câu với từ Bồng bồng:

  • Cây bồng bồng mọc hoang dọc ven sông, lá và hoa dùng làm thức ăn. (Nghĩa 1)
  • Tôi thích ăn rau bồng bồng vì có vị nhẹ và dễ chế biến. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy bồng bồng đứa trẻ nhỏ trên lưng, bước đi nhẹ nhàng qua cánh đồng. (Nghĩa 2)
  • Mẹ bồng bồng em bé ngủ say, cẩn thận không làm em thức giấc. (Nghĩa 2)
  • Sau vài tháng, vườn rau đã bồng bồng, cây cối xanh tốt lên trông thấy. (Nghĩa 3)
  • Kinh tế địa phương đang phát triển bồng bồng, nhiều cơ hội mới xuất hiện. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm