Bền bệt>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Nằm, ngồi) áp sát với mặt đất, mặt sàn không có kê lót gì liên tục trong thời gian dài.
VD: Đứa bé lê la bền bệt trên sàn nhà.
Đặt câu với từ Bền bệt:
- Cô ấy nằm bền bệt trên giường vì cảm thấy mệt mỏi.
- Mấy đứa trẻ ngồi bền bệt dưới nền nhà chơi đồ chơi.
- Anh ta phải nằm bền bệt suốt cả buổi vì đau lưng.
- Chúng tôi ngồi bền bệt trên sàn nhà khi không có ghế.
- Cô bé nằm bền bệt dưới đất để ngắm trời sao.


- Bề bề là từ láy hay từ ghép?
- Bê bối là từ láy hay từ ghép?
- Bề bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bễ bãi là từ láy hay từ ghép?
- Bét chẹt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm