Bâu xâu


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Vây quanh, xúm quanh một cách ồn ào, lộn xộn.

VD: Đàn cá bâu xâu quanh miếng mồi.

Đặt câu với từ Bâu xâu:

  • Đám trẻ con bâu xâu quanh cô giáo, đua nhau kể chuyện.
  • Những người bán hàng rong bâu xâu quanh cổng chợ, kêu gọi khách mua hàng.
  • Đàn chim bâu xâu quanh cây trái, làm rụng cả quả.
  • Khi nghe tiếng nhạc, mọi người bâu xâu quanh sân khấu, nhảy múa vui vẻ.
  • Đám người bâu xâu quanh chiếc xe đua, tò mò muốn xem kết quả.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bâu nhâu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm