Bơ bải


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Vội vàng, tất bật, không để ý đến xung quanh, cốt cho chóng xong việc .

VD: Tính bơ bải của anh ấy khiến công việc luôn bị dở dang và thiếu hoàn thiện.

Đặt câu với từ Bơ bải:

  • Anh ta làm việc bơ bải, chỉ muốn xong việc cho nhanh mà không chú ý đến chi tiết.
  • Cô ấy bơ bải dọn dẹp, chỉ quét qua loa cho xong chứ không chăm chút.
  • Mỗi khi vội, anh ta thường có thái độ bơ bải, không quan tâm đến người khác.
  • Cậu ấy bơ bải làm bài tập, không dành thời gian để suy nghĩ kỹ.
  • Hôm qua, chị bơ bải nấu ăn, kết quả là bữa cơm không được ngon lắm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm