Bã rã>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Bã, rã rời.
VD: Cơm bã rã.
Đặt câu với từ Bã rã:
- Sau một ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy cơ thể mình bã rã, không còn sức lực để làm gì nữa.
- Chạy bộ dưới trời nắng khiến tôi cảm thấy tay chân bã rã, mệt mỏi không thể tiếp tục được.
- Anh ấy đã làm việc suốt 12 tiếng, giờ đây, đôi mắt của anh ấy bã rã vì thiếu ngủ.
- Cả đội đều bã rã sau trận đấu dài và căng thẳng, không ai còn đủ sức để ăn mừng chiến thắng.
- Nghe tin dữ, tôi cảm thấy tim mình như bị bã rã, không thể nghĩ được gì nữa.


- Bải hoải là từ láy hay từ ghép?
- Bàm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bái xái là từ láy hay từ ghép?
- Bàn bạt là từ láy hay từ ghép?
- Bạch nhạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm