Bụng xụng


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Thùng thình.

VD: Bà ngoại mặc bộ váy bụng xụng trông rất thoải mái.

Đặt câu với từ Bụng xụng:

  • Cái áo này quá rộng, nhìn tôi như bị bụng xụng vậy.
  • Chiếc quần cũ của tôi đã bụng xụng không vừa nữa.
  • Cô ấy không thích mặc đồ bụng xụng vì cảm thấy không gọn gàng.
  • Sau một thời gian, chiếc túi đã bụng xụng vì sử dụng quá lâu.
  • Cái ghế này bị bụng xụng, ngồi không được chắc chắn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bùng thùng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm