Bụng thụng>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Sa sầm nét mặt, cau có.
VD: Mặt mày bụng thụng.
Đặt câu với từ Bụng thụng:
- Cô ấy bụng thụng khi nghe tin xấu về công việc.
- Mặt anh ta bụng thụng suốt cả buổi vì bị khiển trách.
- Sau khi tranh cãi, chị ấy bụng thụng không nói lời nào.
- Khi bị phê bình, ông ấy chỉ im lặng, bụng thụng cả khuôn mặt.
- Trẻ con thường bụng thụng khi không được ăn kẹo như mong muốn.


- Bùng bục là từ láy hay từ ghép?
- Bừn bựt là từ láy hay từ ghép?
- Bụng xụng là từ láy hay từ ghép?
- Buông tuồng là từ láy hay từ ghép?
- Buồn buột là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm