Bõ bèn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thể bù đắp tương xứng với công sức đã bỏ ra, hoặc thỏa mãn được nhu cầu cần có.

VD: Làm vất vả thế mà được có bấy nhiêu thì chẳng bõ bèn.

Đặt câu với từ Bõ bèn:

  • Cô ấy làm việc suốt ngày mà không thấy bõ bèn, công sức bỏ ra quá lớn mà không được đền đáp.
  • Mình đã vất vả cả tuần mà cuối tháng thấy lương chẳng bõ bèn gì.
  • Cả ngày đi làm vất vả mà số tiền kiếm được không bõ bèn gì so với những gì đã bỏ ra.
  • Công việc này mệt mỏi nhưng chẳng bõ bèn, không đem lại kết quả như mong đợi.
  • Anh ấy đã nỗ lực rất nhiều nhưng kết quả cuối cùng chẳng bõ bèn, không xứng đáng với công sức bỏ ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm