Bầu bĩnh>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy tượng hình
Nghĩa: (khuôn mặt) tròn, đầy đặn, trông dễ thương
VD: Em bé có gương mặt bầu bĩnh.
Đặt câu với từ Bầu bĩnh:
- Cô bé có đôi máu bầu bĩnh hồng đào thật đáng yêu.
- Cô ấy cười tươi rói, đôi má bầu bĩnh ửng hồng lên trông thật rạng rỡ!


- Bầy hầy là từ láy hay từ ghép?
- Bẽ bàng là từ láy hay từ ghép?
- Bẽn lẽn là từ láy hay từ ghép?
- Bâng khuâng là từ láy hay từ ghép?
- Bồi hồi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm