Bí bách


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Khẩu ngữ) Bí quá, không có lối thoát, cảm giác bị dồn ép, không tìm được giải pháp.

  VD: Anh ta rơi vào hoàn cảnh bí bách.

Đặt câu với từ Bí bách:

  • Cô ấy cảm thấy bí bách khi không tìm ra cách giải quyết vấn đề.
  • Trong hoàn cảnh tài chính bí bách, anh ta buộc phải vay tiền.
  • Sống trong không gian chật hẹp quá lâu khiến tôi thấy vô cùng bí bách.
  • Anh ta tìm mọi cách xoay xở nhưng vẫn không thoát khỏi tình thế bí bách.
  • Mặc dù rơi vào hoàn cảnh bí bách, cô ấy vẫn không ngừng cố gắng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngột ngạt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm