Bùng bùng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Lửa cháy) to và ngày càng bốc mạnh lên.

VD: Lửa cháy bùng bùng.

Đặt câu với từ Bùng bùng:

  • Cơn bão khiến ngọn lửa bùng bùng lên, lan nhanh qua các căn nhà.
  • Đám cháy trong nhà kho bùng bùng mỗi lúc một lớn hơn.
  • Ngọn lửa bùng bùng bốc lên từ đống rơm, xua tan màn đêm.
  • Tiếng gió hú khiến ngọn lửa trong lò bùng bùng mạnh hơn bao giờ hết.
  • Cơn lửa rừng bùng bùng lan rộng, đe dọa đến cả khu dân cư.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm