Bùm bụm>
Tính từ, Động từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: Hơi chúm miệng, môi vào tạo thành hình khum tròn.
VD: Cô bé bùm bụm cái miệng khi nhìn thấy món quà mình thích.
Đặt câu với từ Bùm bụm:
- Anh ta bùm bụm môi để giả vờ thổi kèn, trông rất hài hước. (Tính từ)
- Bé Mai bùm bụm miệng khi nhìn vào chiếc bánh ngon mắt. (Tính từ)
- Cô ấy bùm bụm môi, rồi thổi một hơi dài để làm nở bong bóng xà phòng. (Tính từ)
- Cô bé bùm bụm miệng rồi thổi bong bóng. (Động từ)
- Anh ta bùm bụm miệng, làm tiếng còi kêu vang. (Động từ)
- Em bùm bụm miệng, tạo ra âm thanh vui nhộn. (Động từ)


- Bù lu bù loa là từ láy hay từ ghép?
- Bợn nhợn là từ láy hay từ ghép?
- Bu lu là từ láy hay từ ghép?
- Bù khú là từ láy hay từ ghép?
- Bù xù là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm