Bia lia


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Văng ra, té nhào, do bị vấp ngã khi đang chạy nhanh

VD: Chạy ngã bia lia.

Đặt câu với từ Bia lia:

  • Đứa trẻ vấp đá rồi ngã bia lia trên sân.
  • Chạy quá nhanh xuống dốc, nó loạng choạng rồi té bia lia.
  • Cậu bé đạp xe không vững, ngã bia lia ngay giữa đường.
  • Mải đuổi theo trái bóng, thằng nhóc va phải cột điện và ngã bia lia.
  • Anh ta bị xô đẩy, mất thăng bằng rồi ngã bia lia xuống đất.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm