Bấp bổng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không ổn định, lên xuống thất thường, lúc được lúc mất.

VD: Cảm giác của tôi lúc này thật bấp bổng, không biết tương lai sẽ ra sao.

Đặt câu với từ Bấp bổng:

  • Cánh diều bay bấp bổng trên trời, lúc cao lúc thấp.
  • Cả cuộc sống của anh ấy cứ bấp bổng, không có sự ổn định.
  • Tình hình kinh tế hiện tại khá bấp bổng, không ai dám chắc chắn điều gì.
  • Tâm trạng của cô ấy hôm nay cũng bấp bổng, lúc vui lúc buồn.
  • Lượng khách hàng đến quán bấp bổng, có hôm đông có hôm vắng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm