Bấp bổng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không ổn định, lên xuống thất thường, lúc được lúc mất.
VD: Cảm giác của tôi lúc này thật bấp bổng, không biết tương lai sẽ ra sao.
Đặt câu với từ Bấp bổng:
- Cánh diều bay bấp bổng trên trời, lúc cao lúc thấp.
- Cả cuộc sống của anh ấy cứ bấp bổng, không có sự ổn định.
- Tình hình kinh tế hiện tại khá bấp bổng, không ai dám chắc chắn điều gì.
- Tâm trạng của cô ấy hôm nay cũng bấp bổng, lúc vui lúc buồn.
- Lượng khách hàng đến quán bấp bổng, có hôm đông có hôm vắng.


- Bật rật là từ láy hay từ ghép?
- Bậm bạp là từ láy hay từ ghép?
- Bầng bầng là từ láy hay từ ghép?
- Bâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
- Bầu bầu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm