Bọp bẹp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Ọp ẹp.

VD: Nhà cửa bọp bẹp.

2. Bóp bép nhưng trầm hơn.

VD: Mang đôi dép đi bọp bẹp.

Đặt câu với từ Bọp bẹp:

  • Chiếc giày cũ đã bọp bẹp, không còn giữ được hình dáng ban đầu. (Nghĩa 1)
  • Cái áo bị giặt quá nhiều lần nên trở nên bọp bẹp, mất đi vẻ đẹp. (Nghĩa 1)
  • Chiếc mũ của anh ấy đã bọp bẹp sau khi bị đè nén trong ba lô. (Nghĩa 1)
  • Tiếng bọp bẹp phát ra từ chiếc bánh ngập trong nước sốt nghe rất lạ tai. (Nghĩa 2)
  • Mỗi lần anh ấy nhai, âm thanh bọp bẹp trầm trầm vang lên khiến tôi phải chú ý. (Nghĩa 2)
  • Tiếng bọp bẹp từ miếng thịt nướng nghe không quá to nhưng đủ để gây sự chú ý. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm