Bọp bẹp>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Ọp ẹp.
VD: Nhà cửa bọp bẹp.
2. Bóp bép nhưng trầm hơn.
VD: Mang đôi dép đi bọp bẹp.
Đặt câu với từ Bọp bẹp:
- Chiếc giày cũ đã bọp bẹp, không còn giữ được hình dáng ban đầu. (Nghĩa 1)
- Cái áo bị giặt quá nhiều lần nên trở nên bọp bẹp, mất đi vẻ đẹp. (Nghĩa 1)
- Chiếc mũ của anh ấy đã bọp bẹp sau khi bị đè nén trong ba lô. (Nghĩa 1)
- Tiếng bọp bẹp phát ra từ chiếc bánh ngập trong nước sốt nghe rất lạ tai. (Nghĩa 2)
- Mỗi lần anh ấy nhai, âm thanh bọp bẹp trầm trầm vang lên khiến tôi phải chú ý. (Nghĩa 2)
- Tiếng bọp bẹp từ miếng thịt nướng nghe không quá to nhưng đủ để gây sự chú ý. (Nghĩa 2)
Bình luận
Chia sẻ
- Bóp bép là từ láy hay từ ghép?
- Bô bô là từ láy hay từ ghép?
- Bông bênh là từ láy hay từ ghép?
- Bồ bồ là từ láy hay từ ghép?
- Bềnh bệch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm