Bợn cợn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Gợn lên nỗi niềm không thể quên, không thể bỏ qua.
VD: Sau buổi gặp, trong lòng tôi vẫn còn cảm giác bợn cợn khó tả.
Đặt câu với từ Bợn cợn:
- Mỗi lần nhớ lại chuyện xưa, tôi lại thấy trong lòng bợn cợn nỗi buồn không thể xóa nhòa.
- Dù đã lâu, nhưng ký ức về cuộc chia tay vẫn bợn cợn trong tâm trí cô ấy.
- Anh ta không thể quên được những lời nói bợn cợn mà cô ấy đã thốt ra.
- Câu chuyện ấy khiến tôi cảm thấy bợn cợn, như thể vẫn còn điều gì đó chưa thể lý giải.
- Những ký ức đau buồn về gia đình vẫn bợn cợn trong lòng tôi suốt bao năm qua.


- Bời xời là từ láy hay từ ghép?
- Bơ phơ là từ láy hay từ ghép?
- Bờm chơm là từ láy hay từ ghép?
- Bỗng chễnh bỗng chãng là từ láy hay từ ghép?
- Bơ bải là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm