Bì bị>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (khuôn mặt) buồn và có vẻ hơi nặng ra, biểu lộ thái độ không bằng lòng, hờn giận
VD: Khuôn mặt bì bị.
Đặt câu với từ Bì bị:
- Thằng bé bì bị cả buổi vì mẹ không cho nó đi chơi.
- Sau khi bị trách mắng, cô ấy ngồi một góc với khuôn mặt bì bị.
- Anh ta không nói gì, chỉ nhìn tôi với ánh mắt bì bị, đầy hờn giận.
- Đứa trẻ bì bị khi không được mua đồ chơi như đã hứa.
- Cô gái cúi đầu, khuôn mặt bì bị, thể hiện rõ sự không hài lòng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: sưng sỉa


- Bì boạp là từ láy hay từ ghép?
- Bỉ bai là từ láy hay từ ghép?
- Bị sị là từ láy hay từ ghép?
- Bí bách là từ láy hay từ ghép?
- Bí be là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm