Bì bị


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (khuôn mặt) buồn và có vẻ hơi nặng ra, biểu lộ thái độ không bằng lòng, hờn giận

VD: Khuôn mặt bì bị.

Đặt câu với từ Bì bị:

  • Thằng bé bì bị cả buổi vì mẹ không cho nó đi chơi.
  • Sau khi bị trách mắng, cô ấy ngồi một góc với khuôn mặt bì bị.
  • Anh ta không nói gì, chỉ nhìn tôi với ánh mắt bì bị, đầy hờn giận.
  • Đứa trẻ bì bị khi không được mua đồ chơi như đã hứa.
  • Cô gái cúi đầu, khuôn mặt bì bị, thể hiện rõ sự không hài lòng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sưng sỉa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm